Giá Xe tải isuzu 2.4 tấn 2021 thùng mui bạt 2T4 là dòng xe tải được nhập khẩu hàng 3 cục tại nhật bản. Lăp ráp tại nhà máy isuzu gò vấp, trên dây chuyền hoàn toàn của isuzu nhật bản, với các kỹ sư chuyên gia toàn bộ của nhật bản.
Xe tải isuzu 2.4 tấn đã cho ra phiên bản EURO 4 thùng 4m4. Để đáp ứng được nhu cầu chở hàng hóa chạy trong thành phố, cùng với yêu cầu tại trọng dưới 2.5 tấn, nhà máy isuzu đã cho ra phiên bản thùng 4m4 vô cùng tiện lợi. Hơn nữa động cơ cũng đạt tiêu chuẩn khí thải EURO 4 thân thiện với môi trường, đạt yêu cầu của nhà nước ta.
Trong phân khúc này thì quả thực isuzu là Đối thủ cạnh tranh trực tiếp với Kia K250 2.4 tấn của trường hải, xe tải IZ49 và iz65 2,5 tấn của nhà máy hyundai đô thành.
Ưu Điểm Nổi Bật Của Dòng Xe Isuzu 2T4 Thùng Mui Bạt.
- Thùng dài 4m4 có thể chở được nhiều hàng hóa, cây sắt, ống nhữa 4 m
- Isuzu 2.4 tấn cung có phiên bản thùng 3m7
- Tải trọng tới 2T4 có thể đi vào đường thành phố, đi đường cấm 2,5 tấn
- giá cả thì cũng vô cùng phải chăng chỉ dao động 500 triệu / xe
- Hỗ trợ vay trả góp tới 75% giá trị xe
- Xe sử dụng động cơ isuzu khí thải euro 4, tiết kiệm nhiên liệu nhất trong các dòng xe.
Ngoại Thất Của Dòng Isuzu 2,4 Tấn Thùng Mui Bạt
Phần đầu cabin được thiết kế đầu tròn , rất gọn theo phong cách mới nhất của 2021
Đèn pha halogen 3 tầng cực ngầu, hỗ trợ chiếc sáng tốt khi đi ban đêm , trời mưa và sương mù
Phía trước kính chắn gió kiểu lớn, được sản xuất chống va đạp, độ quăn sát tốt. Phía bên hông có kính chiếu hậu được thiết kế nagng cabin xe. Tuy nhiên đây cũng là yếu điểm của dòng này vì nhiều khách hàng quăn sát khá khó.
Phần khung sương cabin xe cũng rất cứng cáp, được gnhiên cứu và dập tại Nhật Bản nên chịu được độ dai và va đập tốt
Tổng thể thiết kế bên ngoài của xe kết hợp với đầu cabin tạo nên chiếc xe rất cứng cáp và cân đối.
Nội thất của dòng isuzu 2.4 tấn được thiết kế khá rộng rãi, với 3 người ngồi rộng rãi và thoải mái, phần ghế của xe đực thiết kế bằng nỉ cao cấp, chống ẩm, có độ êm cái và đàn hồi cực tốt.
Phần vô lăng xe kiểu vô lăng 4 chấu, vân sần giả da, chống trượt. vô lăng xe cũng tích hợp trợ lực chân không, kiểu gật gù, đa góc độ phù hợp tùy dáng người.
Tiện ích có radio, đài FM, cổng USB, mồi thuốc lá, sạc pin điện thoại, đèn trần mồi thuốc lá, sạc pin điện thoại.
Bảng đồng hồ tablo bằng nhựa cao cấp, có độ bền bỉ cực tốt, màu chủ đạo của tablo là màu xám trắng, rất sạch, tạo độ sang trọng đặng cấp của dòng xe đến từ nhật bản này.
Động cơ isuzu 2,4 tấn sử dụng động cơ 4 kỳ 4 xi lanh thẳng hàng, công suất 2771 cm3, đạt công suất tối đa 110 mã lực, cực kỳ tiết kiệm nhiên liệu, động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải euro 4 mới nhất.
Động cơ cũng được hỗ trợc bằng tuộc bô tăng áp công suất cao, tăng công suất cho động cơ lên 130 mã lực
Khung Sườn Sắt Si Xe Tải Isuzu 2T4 Thùng Mui Bạt
Khung sườn của xe sử dụng khung sườn dập tấm, dựa trên hệ thống hiện đại nhất của nhật bản, khung sườn bằng thép cực kỳ cứng cáp. Hỗ trợc cực tốt nhất là đối với cung đường gồ gề như Việt Nam.
Trên khung sườn xe cũng được đục các lỗ nhỉ thoát nhiệt, phòng khi thời tiết nóng, vật liệu giản nở, nhất là đối với thời tiết khí hậu nhiệt đới như việt nam
Bình nhiên liệu của xe là 80 lít, bình thép chống rỉ, độ bền bỉ cao.
Cầu của xe isuzu 2.4 tấn là cầu dạng bánh răng quả dứa, được chế tạo dựa trên nguyên lý hoạt động có độ bền bỉ cao, đô dẻo dai chống va đập tốt.
Thông Số Kỹ Thuật Xe Tải Isuzu 2t4 2.4 Tấn Phiên Bản Mới Nhất 2021.
Thông Số Kỹ Thuật Xe Tải Isuzu 2t4 2.4 Tấn Phiên Bản Mới Nhất 2021 |
|||
Thông số chung |
Trọng lượng toàn phần |
4995kg |
|
Tải trọng |
2.400kg |
|
|
Thùng kín |
2350kg |
|
|
Trọng lượng bản thân |
2395 kg |
|
|
Số chỗ ngồi |
3 người |
|
|
Dung tích thùng nhiên liệu |
80 lít |
|
|
Kích thước/ Xe Tải Isuzu 2t4 2.4 Tấn Phiên Bản Mới Nhất 2021 |
Kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao) |
5875 x 1860 x 2755mm phiên bản thùng 3m6 6130 x 1860 x 2880 phiên bản thùng 4m4 |
|
Kích thước thùng xe |
3590 x 1740 x 1850 mm 4370 x 1770 x 1850mm |
|
|
Động cơ |
Kiểu động cơ |
ISUZU 4JB1 E2N |
|
Loại |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, phun nhiên liệu trực tiếp |
|
|
Dung tích xi lanh |
2.999 cc/ công suất 110 mã lực |
|
|
Hệ thống phanh |
Phanh trước |
phanh dầu, trợ lực hơi khí nén 2 dòng |
|
Phanh cúp bô |
không |
|
|
Phanh tay/ Dẫn động |
Cơ khí, tác động lên trục thứ cấp của hộp số |
|
|
Phanh khi xả |
không |
|
|
Tính năng động lực học |
Tốc độ tối đa |
110 (km/h) |
|
Các hệ thống khác |
Ly hợp |
Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không |
|
Hệ thống lái |
Trục vít ecu-bi, trợ lực, thủy lực |
|
|
Hệ thống treo |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
|
|
Máy phát điện |
24V - 40A |
|
|
Ac-quy |
1x1V - 40Ah |
|
|
Cỡ lốp/ Công thức bánh xe |
7.0/ R16 trước x 7.0 / R16 sau |
|
|
Trang thiết bị tiêu chuẩn |
Hệ thống điều hòa |
Kính bấm điện |
|
Giải trí CD, DVD, MP3, USB, SD |
Đèn sương mù |
|
|
Khóa cửa trung tâm |
Dây đai an toàn 3 điểm |
|